Các biểu phụ báo cáo tiêu chí số 6 và tiêu chí số 16
Thứ Tư, 06/11/2024
Mẫu số 01
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU NHÀ VĂN HÓA VÀ SÂN THỂ THAO XÃ
Stt
|
Tổng diện tích quy hoạch
|
Quy mô xây dựng
|
Nhà văn hóa (m2)
|
Khu thể thao (m2)
|
diện tích xây dựng nhà văn hóa
(m2)
|
Tổng số chỗ ngồi
|
Tổng số phòng chức năng
|
Công trình thể dục thể thao công công (m2)
|
Công trình phụ trợ
( nhà để xe, khu vệ sinh, vươn hoa) ( liệt kê cụ thể)
|
Sân vận động
|
Khu thể thao, nhà tập luyện thi đấu thể thao
|
Công trình thể dục, thể thao khác
|
1
|
500
|
2.000
|
350
|
250
|
5
|
13.500
|
2000
|
0
|
Có Khu vực để xe, nhà vệ sinh, cây cảnh
|
Mẫu số 2
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỂM VUI CHƠI, GIẢI TRÍ VÀ
THỂ THAO CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI CAO TUỔI
Stt
|
Địa điểm
|
Diện tích
(m2)
|
Tên các trang thiết bị
|
Số lượng
|
1
|
Thôn Trường cát
|
500
|
Cầu trượt, xà đơn, xà kép, đu xít, thú nhún
|
05
|
Mẫu số 3
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU NHÀ VĂN HÓA VÀ KHU THỂ THAO THÔN
Stt
|
Tênthôn
|
Tổng Số hộ dân
(hộ)
|
Diện tích quy hoạch
|
Quy mô xây dựng
|
Nhà văn hóa (m2
|
Khu thể thao (m2 )
|
Diện tích nhà văn hóa (m2 )
|
Tổng số chỗ ngồi
|
Diện tích sân khấu trong hội trường (m2 )
|
Diện tích sân tập thể thao đơn giản (m2 )
|
1
|
Sơn Thủy
|
272
|
300
|
4.100
|
220
|
160
|
35
|
800
|
2
|
Ninh Sơn
|
274
|
300
|
5.100
|
150
|
120
|
30
|
700
|
3
|
Tân Lập
|
184
|
300
|
5.900
|
220
|
160
|
35
|
750
|
4
|
Hòa Lâm
|
203
|
300
|
3.900
|
220
|
160
|
35
|
600
|
5
|
Nam Trường
|
176
|
300
|
5.500
|
150
|
120
|
30
|
500
|
6
|
Trường An
|
88
|
300
|
500
|
120
|
90
|
30
|
500
|
7
|
Minh Châu
|
94
|
300
|
5.000
|
150
|
120
|
30
|
500
|
8
|
Tân Thanh
|
76
|
300
|
500
|
120
|
90
|
30
|
500
|
9
|
Minh Lâm
|
130
|
300
|
2.000
|
120
|
90
|
30
|
500
|
10
|
Trường Thanh
|
201
|
300
|
5.400
|
220
|
160
|
35
|
660
|
11
|
Bình Minh
|
152
|
300
|
4.360
|
220
|
160
|
35
|
500
|
12
|
Trường Cát
|
147
|
300
|
500
|
120
|
90
|
30
|
500
|
13
|
Trường Sơn
|
342
|
300
|
5.700
|
220
|
160
|
35
|
500
|
Mẫu số 4
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SÔ 16
Năm
|
Gia đình văn hóa
|
Khu dân cư văn hóa
|
Tổng số hộ gia đình
|
Số hộ được công nhận gia đình văn hóa
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số thôn
|
Số thôn bản được công nhận “khu dân cư văn hóa”
|
Tỷ lệ (%)
|
2020
|
2.240
|
1.702
|
76%
|
13
|
9
|
69,2
|
2021
|
2.305
|
1.797
|
78%
|
13
|
11
|
84,6%
|
2022
|
2.339
|
1.871
|
80%
|
13
|
12
|
92,3%
|
2023
|
2359
|
2049
|
86,8
|
13
|
13
|
100%
|