image banner
Các biểu phụ báo cáo tiêu chí số 6 và tiêu chí số 16

 

                                                             Mẫu số 01

       BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU NHÀ VĂN HÓA VÀ SÂN THỂ THAO XÃ

 

 

 

Stt

 

 

 

 

Tổng diện tích quy hoạch

Quy mô xây dựng

 

 

Nhà văn hóa (m2)

 

 

Khu thể thao (m2)

 

 

diện tích xây dựng nhà văn hóa

(m2)

 

 

Tổng số chỗ ngồi

 

 

Tổng số phòng chức năng

Công trình thể dục thể thao công công (m2)

Công trình phụ trợ

( nhà để xe, khu vệ sinh, vươn hoa) ( liệt kê cụ thể)

Sân vận động

 

Khu thể thao, nhà tập luyện thi đấu thể thao

Công trình thể dục, thể thao khác

 

1

 

500

 

2.000

 

350

 

250

 

5

 

13.500

 

2000

 

0

Có Khu vực để xe, nhà vệ sinh, cây cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 2

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỂM VUI CHƠI, GIẢI TRÍ VÀ

THỂ THAO CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI CAO TUỔI

 

 

Stt

 

Địa điểm

 

Diện tích

(m2)

 

Tên các trang thiết bị

 

 

Số lượng

 

1

 

Thôn Trường cát

 

500

 

Cầu trượt, xà đơn, xà kép, đu xít, thú nhún

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 3

BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU NHÀ VĂN HÓA VÀ KHU THỂ THAO THÔN

 

 

 

 

Stt

 

 

 

Tênthôn

 

 

 

Tổng Số hộ dân

(hộ)

Diện tích quy hoạch

Quy mô xây dựng

Nhà văn hóa (m2

Khu thể thao (m2 )

Diện tích nhà văn hóa (m2 )

Tổng số chỗ ngồi

Diện tích sân khấu trong hội trường (m2 )

Diện tích sân tập thể thao đơn giản (m2 )

1

Sơn Thủy

272

300

4.100

220

160

35

800

2

Ninh Sơn

274

300

5.100

150

120

30

700

3

Tân Lập

184

300

5.900

220

160

35

750

4

Hòa Lâm

203

300

3.900

220

160

35

600

5

Nam Trường

176

300

5.500

150

120

30

500

6

Trường An

88

300

500

120

90

30

500

7

Minh Châu

94

300

5.000

150

120

30

500

8

Tân Thanh

76

300

500

120

90

30

500

9

Minh Lâm

130

300

2.000

120

90

30

500

10

Trường Thanh

201

300

5.400

220

160

35

660

11

Bình Minh

152

300

4.360

220

160

35

500

12

Trường Cát

147

300

500

120

90

30

500

13

Trường Sơn

342

300

5.700

220

160

35

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 4

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SÔ 16

 

 

 

Năm

Gia đình văn hóa

Khu dân cư văn hóa

 

Tổng số hộ gia đình

 

Số hộ được công nhận gia đình văn hóa

 

Tỷ lệ (%)

 

Tổng số thôn

Số thôn bản được công nhận “khu dân cư văn hóa”

 

Tỷ lệ (%)

2020

2.240

1.702

76%

13

9

69,2

2021

2.305

1.797

78%

13

11

84,6%

2022

2.339

1.871

80%

13

12

92,3%

2023

2359

2049

86,8

13

13

100%

 

Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND XÃ TRƯỜNG LÂM
Địa chỉ: UBND Xã Trường Lâm
Email:......
Trưởng Ban biên tập: .....; Chức vụ: .......
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa xã Trường Lâm hoặc truonglam.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT